Có 2 kết quả:

沮洳 tự như自如 tự như

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ ẩm thấp, sình lầy thấp trũng. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ Phần tự như, Ngôn thải kì mộ” 彼汾沮洳, 言采其莫 (Ngụy phong 魏風, Phần tự như 汾沮洳) Bên sông Phần chỗ nước trũng kia, Nói là đi hái rau mộ.

tự như

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

như ý, thành thạo